Tin xe, - 11/11/2019 11:38 PM
Bộ Tài chính vừa ban hành quyết định về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy có hiệu lực từ ngày 29/10/2019.

Cụ thể đối với ô tô, quyết định số 2064 đã điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ (GTLPTB) của 68 dòng xe ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu; điều chỉnh GTLPTB của 20 dòng xe ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước; điều chỉnh GTLPTB của 8 dòng xe ô tô pick up, tải Van nhập khẩu; điều chỉnh GTLPTB của 2 dòng xe ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước.

Đối với xe máy, quyết định số 1112 đã điều chỉnh GTLPTB của 23 dòng xe máy hai bánh nhập khẩu; điều chỉnh GTLPTB của 27 dòng xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước; điều chỉnh GTLPTB của 6 dòng xe máy hai bánh (điện) sản xuất, lắp ráp trong nước.

Đáng chú ý tại Quyết định này là giá tính lệ phí trước bạ của dòng ô tô Vinfast. Giá tính lệ phí trước bạ của ô tô VinFast Lux SA2.0 là từ 1,2 đến 1,3 tỷ đồng và Lux A2.0 là từ 899 đến 940 triệu đồng.

Xe máy hai bánh (điện) VinFast Impes có giá tính lệ phí trước bạ là 22 triệu đồng, VinFast Klara S là 42 triệu đồng và VinFast Ludo là 21 triệu đồng.

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2064/QĐ-BTC ngày 25/10/2019 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính)

BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 CHỖ TRỞ XUỐNG

Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

AUDI

AUDI Q5 SPORT 45 TFSI QUATTRO (FYBBAY)

2,0

5

2.526.000.000

2

BENTLEY

BENTAYGA V8 (AD4XAC)

4,0

4

15.800.000.000

3

BMW

3301 (5R11)

2,0

5

2.379.000.000

4

BMW

X3 XDRIVE20I (TR51)

2,0

5

2.459.000.000

5

BMW

X3 XDRIVE30I (TR91)

2,0

5

2.679.000.000

6

BMW

X5 XDRIVE40I (CR61)

3,0

7

4.199.000.000

7

BMW

X7 XDRIVE40I (CW21)

3,0

7

7.499.000.000

8

CADILLAC

ESCALADE ESV PREMIUM LUXURY

6,2

4

7.192.100.000

9

FORD

TRANSIT

2,2

9

930.400.000

10

HONDA

HR-V G (RU583LL)

1,8

5

786.000.000

11

HONDA

HR-V L (RU585LJN)

1,8

5

866.000.000

12

LAND ROVER

DISCOVERY HSE (LR)

3,0

7

5.499.000.000

13

LAND ROVER

DISCOVERY HSE LUXURY (LR)

2,0

7

5.549.000.000

14

LAND ROVER

DISCOVERY HSE LUXURY (LR)

3,0

7

6.099.000.000

15

LAND ROVER

DISCOVERY SPORT S (LC)

2,0

7

2.839.000.000

16

LAND ROVER

RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY LWB (LG)

3,0

5

11.059.000.000

17

LAND ROVER

RANGE ROVER EVOQUE FIRST EDITION (LZ)

2,0

5

3.680.000.000

18

LAND ROVER

RANGE ROVER EVOQUE R-DYNAMIC S (LZ)

2,0

5

3.099.000.000

19

LAND ROVER

RANGE ROVER EVOQUE R-DYNAMIC SE (LZ)

2,0

5

3.495.000.000

20

LAND ROVER

RANGE ROVER SPORT SE (LW)

2,0

7

4.800.000.000

21

LAND ROVER

RANGE ROVER SV AUTOBIOGRAPHY

5,0

4

20.640.000.000

22

LAND ROVER

RANGE ROVER SV AUTOBIOGRAPHY LWB (LG)

5,0

4

20.640.000.000

23

LAND ROVER

RANGE ROVER VELAR R-DYNAMIC HSE (LY)

2,0

5

5.599.000.000

24

LAND ROVER

RANGE ROVER VOGUE (LG)

3,0

5

8.509.000.000

25

LAND ROVER

RANGE ROVER VOGUE LWB (LG)

3,0

5

9.069.000.000

26

MASERATI

LEVANTE (M161)

3,0

5

5.345.000.000

27

MASERATI

LEVANTE GRANSPORT (M161)

3,0

5

5.880.000.000

28

MASERATI

QUATTROPORTE GRANLUSSO (M156)

3,0

4

9.000.000.000

29

MASERATI

QUATTROPORTE GTS GRANLUSSO (M156)

3,8

4

12.307.000.000

30

MASERATI

QUATTROPORTE GTS GRANSPORT (M156)

3,8

5

11.775.000.000

31

MASERATI

QUATTROPORTE S GRANSPORT (M156)

3,0

5

7.878.000.000

32

MAZDA

320S

2,0

5

330.000.000

33

MERCEDES-BENZ

AMG G 63 (463276)

4,0

5

10.619.000.000

34

MINI

CLUBMAN JOHN COOPER WORKS (LV91)

2,0

5

2.659.000.000

35

MINI

JOHN COOPER WORKS (WJ91)

2,0

4

2.499.000.000

36

MITSUBISHI

PAJERO SPORT GLS (KR1WGJHFPL)

2,4

7

888.000.000

37

MITSUBISHI

PAJERO SPORT GLS-L (KS5WGUPML)

3,0

7

1.170.000.000

38

PORSCHE

911 CARRERA (992110)

3,0

4

7.450.000.000

39

PORSCHE

911 CARRERA 4 (992410)

3,0

4

7.800.000.000

40

PORSCHE

911 CARRERA 4 CABRIOLET (992610)

3,0

4

8.800.000.000

41

PORSCHE

911 CARRERA 4S (992420)

3,0

4

10.600.000.000

42

PORSCHE

911 CARRERA CABRIOLET (992310)

3,0

4

8.200.000.000

43

PORSCHE

911 CARRERAS (992120)

3,0

4

8.300.000.000

44

PORSCHE

CAYENNE COUPE (9YBAA1)

3,0

5

5.550.000.000

45

PORSCHE

CAYENNE COUPE (9YBAA1)

3,0

4

5.550.000.000

46

PORSCHE

CAYENNE S COUPE (9YBBB1)

2,9

5

6.300.000.000

47

PORSCHE

CAYENNE S COUPE (9YBBB1)

2,9

4

6.300.000.000

48

PORSCHE

CAYENNE TURBO (9YACF1)

4,0

5

10.000.000.000

49

PORSCHE

CAYENNE TURBO COUPE (9YBCF1)

4,0

5

10.000.000.000

50

PORSCHE

CAYENNE TURBO COUPE (9YBCF1)

4,0

4

10.000.000.000

51

PORSCHE

MACAN (95BAA1)

2,0

5

3.300.000.000

52

PORSCHE

PANAMERA 4 SPORT TURISMO (97CBA1)

3,0

4

6.000.000.000

53

SUBARU

FORESTER 2.0I-L (SK7ALKL)

2,0

5

1.022.000.000

54

SUBARU

FORESTER 2.0I-S (SK7ALML)

2,0

5

1.141.500.000

55

SUBARU

FORESTER 2.0I-S ES (SK7ALNL)

2,0

5

1.199.000.000

56

SUBARU

SUBARU XV 2.0I-S EYESIGHT AWD CVT (GT7CLVL)

2,0

5

1.541.500.000

57

SUZUKI

ERTIGA GL 5MT (ANC22S)

1,5

7

499.000.000

58

TOYOTA

FORTUNER (TGN156L-SDTMKU)

2,7

7

1.236.000.000

59

TOYOTA

LAND CRUISER 200 (URJ202L-GNTVKW)

4,6

7

5.390.000.000

60

TOYOTA

LAND CRUISER VX-R (URJ200L-GNZEKV)

5,7

8

6.680.700.000

61

TOYOTA

LAND CRUISER VX-R (URJ202L-GNTEKV)

4,6

8

5.390.000.000

62

TOYOTA

LAND CRUISER VX-S (URJ200L-GNZEKV)

5,7

4

6.962.000.000

63

TOYOTA

LAND CRUISER VX-S (URJ202L-GNTVKV)

4,6

8

5.548.000.000

64

VOLKSWAGEN

PASSAT TSI (3G23J7)

1,8

5

1.286.000.000

65

VOLKSWAGEN

PASSAT TSI BLUEMOTION (3G23JZ)

1,8

5

1.420.000.000

66

VOLKSWAGEN

SHARAN 1.8 TSI (7N14F3)

1,8

7

1.468.000.000

67

VOLKSWAGEN

SHARAN 380 TSI (7N24MY)

2,0

7

1.593.000.000

68

ZOTYE

T800 2.0T ROYAL (JNJ6490Q1T)

2,0

7

307.500.000

Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xung sản xut, lp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

FORD

TOURNEO-JX6503PD-L5-AT-TITA

2,0

7

1.069.000.000

2

FORD

TOURNEO-JX6503PD-L5-AT-TRD

2,0

7

999.000.000

3

HONDA

CITY 1.5E-CVT

1,5

5

529.000.000

4

HYUNDAI

SANTAFE TM4 2.4 GDI 6AT PRE

2,4

7

1.140.000.000

5

KIA

RONDO 20G MT

2,0

7

580.000.000

6

KIA

SOLUTO 1.4 AT

1,4

5

445.000.000

7

KIA

SOLUTO 1.4 MT

1,4

5

415.000.000

8

KIA

SOLUTO 1.4 SMT

1,4

5

389.000.000

9

MAZDA

CX-5 20G AT 2WD KW

2,0

5

914.000.000

10

MAZDA

CX-5 25G AT 2WD KW

2,5

5

1.019.000.000

11

MAZDA

CX-5 25G AT AWD KW

2,5

5

1.149.000.000

12

MERCEDES-BENZ

E 200 (213080)

2,0

5

2.130.000.000

13

MERCEDES-BENZ

E 200 SPORT (213080)

2,0

5

2.317.000.000

14

MERCEDES-BENZ

E 300 AMG (213083)

2,0

5

2.833.000.000

15

MERCEDES-BENZ

E 350 AMG (213085)

2,0

5

2.890.000.000

16

TOYOTA

FORTUNER TRD TGN166L-SUTSKU

2,7

7

1.199.000.000

17

VINFAST

LUX A2.0/S5B1ALRVN

2,0

5

899.800.000

18

VINFAST

LUX A2.0/S5B2ALRVN

2,0

5

940.500.000

19

VINFAST

LUX SA2.0/X7B2ALAVN

2,0

7

1.335.400.000

20

VINFAST

LUX SA2.0/X7B2ALRVN

2,0

7

1.269.400.000

 

BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN

Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Số người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

MITSUBISHI

L200

2,8

5

886.900.000

2

MITSUBISHI

TRITON GLS (KL1TJJHFPL)

2,4

5

670.000.000

3

MITSUBISHI

TRITON GLX (KK1TJJUFLL)

2,4

5

595.000.000

4

MITSUBISHI

TRITON GLX (KK1TJLUFPL)

2,4

5

625.000.000

5

NISSAN

NAVARA EL (CVL2LSLD23FYP-D-EQ)

2,5

5

679.000.000

6

NISSAN

NAVARA VL (CVL4LZLD23IYP-DBEQ)

2,5

5

835.000.000

7

TOYOTA

HILUX (GUN125L-DTFSHU)

2,4

5

772.000.000

8

TOYOTA

HILUX (GUN135L-DTFLHU)

2,4

5

622.000.000

Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc

Sổ người cho phép chở (kể cả lái xe)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

FORD

TRANSIT JX6581T-M4-ST4/CKGT.VAN6

2,4

6

826.000.000

2

SUZUKI

SK410BV4/DVI-HS1

1,0

2

293.000.000

 

BẢNG 7: XE MÁY

Phần 7a. Xe máy habánh nhập khẩu

STT

Nhãn hiệu

Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại]

Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

BENELLI

RFS150I

149,71

29.900.000

2

BMW

C400GT

350

309.000.000

3

BMW

C400X

350

279.000.000

4

DUCATI

H YPERMOT ARD 950

937

460.000.000

5

DUCATI

MULTISTRADA 1260 ENDURO

1262

793.200.000

6

GPX

RAZER 220

223

51.800.000

7

HONDA

CB1000R LIMITED EDITION

998

409.000.000

8

HONDA

CBR

954

567.000.000

9

HONDA

CG125 M-POWER

125

24.200.000

10

HONDA

GOLD WING F6B

1833

955.000.000

11

HONDA

MAGNA

750

370.000.000

12

HONDA

REBEL

168

80.000.000

13

HONDA

ZR1000G

1043

505.000.000

14

KAWASAKI

NINJA ZX-6R

636

335.000.000

15

M1NSK

X250

225

50.000.000

16

TRIUMPH

BONNEVILLE T120 ACE

1200

589.000.000

17

TRIUMPH

BONNEVILLE T120 DIAMOND

1200

579.000.000

18

WUYANG- HONDA

WY 125-N

124,1

32.000.000

19

YAMAHA

MIO FINO GRANDE

125

25.200.000

20

YAMAHA

MIO FINO PREMIUM

125

25.200.000

21

YAMAHA

MIO FINO SPORTY

125

25.200.000

22

YAMAHA

MT-15

155,1

78.000.000

23

YAMAHA

V-IXION R

155,1

55.200.000

 

 

Bạn cần tư vấn mua xe?
Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian
sớm nhất để hỗ trợ bạn!
  • Facebook
  • Chia sẻ
  • Báo cáo vi phạm

Ý kiến của bạn

Gửi thông tin

Vui lòng đăng nhập để bình luận được bài viết.

Đăng nhập
Mọi ý kiến đóng góp cũng như thắc mắc liên quan đến MXH ô tô - xe máy và golf tại Việt Nam xin gửi về địa chỉ email: info@cafeauto.vn; Đường dây nóng: 0903.762.768.