Cụ thể đối với ô tô, quyết định số 2064 đã điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ (GTLPTB) của 68 dòng xe ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu; điều chỉnh GTLPTB của 20 dòng xe ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước; điều chỉnh GTLPTB của 8 dòng xe ô tô pick up, tải Van nhập khẩu; điều chỉnh GTLPTB của 2 dòng xe ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước.
Đối với xe máy, quyết định số 1112 đã điều chỉnh GTLPTB của 23 dòng xe máy hai bánh nhập khẩu; điều chỉnh GTLPTB của 27 dòng xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước; điều chỉnh GTLPTB của 6 dòng xe máy hai bánh (điện) sản xuất, lắp ráp trong nước.
Đáng chú ý tại Quyết định này là giá tính lệ phí trước bạ của dòng ô tô Vinfast. Giá tính lệ phí trước bạ của ô tô VinFast Lux SA2.0 là từ 1,2 đến 1,3 tỷ đồng và Lux A2.0 là từ 899 đến 940 triệu đồng.
Xe máy hai bánh (điện) VinFast Impes có giá tính lệ phí trước bạ là 22 triệu đồng, VinFast Klara S là 42 triệu đồng và VinFast Ludo là 21 triệu đồng.
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2064/QĐ-BTC ngày 25/10/2019 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính)
BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 CHỖ TRỞ XUỐNG
Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
AUDI |
AUDI Q5 SPORT 45 TFSI QUATTRO (FYBBAY) |
2,0 |
5 |
2.526.000.000 |
2 |
BENTLEY |
BENTAYGA V8 (AD4XAC) |
4,0 |
4 |
15.800.000.000 |
3 |
BMW |
3301 (5R11) |
2,0 |
5 |
2.379.000.000 |
4 |
BMW |
X3 XDRIVE20I (TR51) |
2,0 |
5 |
2.459.000.000 |
5 |
BMW |
X3 XDRIVE30I (TR91) |
2,0 |
5 |
2.679.000.000 |
6 |
BMW |
X5 XDRIVE40I (CR61) |
3,0 |
7 |
4.199.000.000 |
7 |
BMW |
X7 XDRIVE40I (CW21) |
3,0 |
7 |
7.499.000.000 |
8 |
CADILLAC |
ESCALADE ESV PREMIUM LUXURY |
6,2 |
4 |
7.192.100.000 |
9 |
FORD |
TRANSIT |
2,2 |
9 |
930.400.000 |
10 |
HONDA |
HR-V G (RU583LL) |
1,8 |
5 |
786.000.000 |
11 |
HONDA |
HR-V L (RU585LJN) |
1,8 |
5 |
866.000.000 |
12 |
LAND ROVER |
DISCOVERY HSE (LR) |
3,0 |
7 |
5.499.000.000 |
13 |
LAND ROVER |
DISCOVERY HSE LUXURY (LR) |
2,0 |
7 |
5.549.000.000 |
14 |
LAND ROVER |
DISCOVERY HSE LUXURY (LR) |
3,0 |
7 |
6.099.000.000 |
15 |
LAND ROVER |
DISCOVERY SPORT S (LC) |
2,0 |
7 |
2.839.000.000 |
16 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY LWB (LG) |
3,0 |
5 |
11.059.000.000 |
17 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER EVOQUE FIRST EDITION (LZ) |
2,0 |
5 |
3.680.000.000 |
18 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER EVOQUE R-DYNAMIC S (LZ) |
2,0 |
5 |
3.099.000.000 |
19 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER EVOQUE R-DYNAMIC SE (LZ) |
2,0 |
5 |
3.495.000.000 |
20 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER SPORT SE (LW) |
2,0 |
7 |
4.800.000.000 |
21 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER SV AUTOBIOGRAPHY |
5,0 |
4 |
20.640.000.000 |
22 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER SV AUTOBIOGRAPHY LWB (LG) |
5,0 |
4 |
20.640.000.000 |
23 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER VELAR R-DYNAMIC HSE (LY) |
2,0 |
5 |
5.599.000.000 |
24 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER VOGUE (LG) |
3,0 |
5 |
8.509.000.000 |
25 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER VOGUE LWB (LG) |
3,0 |
5 |
9.069.000.000 |
26 |
MASERATI |
LEVANTE (M161) |
3,0 |
5 |
5.345.000.000 |
27 |
MASERATI |
LEVANTE GRANSPORT (M161) |
3,0 |
5 |
5.880.000.000 |
28 |
MASERATI |
QUATTROPORTE GRANLUSSO (M156) |
3,0 |
4 |
9.000.000.000 |
29 |
MASERATI |
QUATTROPORTE GTS GRANLUSSO (M156) |
3,8 |
4 |
12.307.000.000 |
30 |
MASERATI |
QUATTROPORTE GTS GRANSPORT (M156) |
3,8 |
5 |
11.775.000.000 |
31 |
MASERATI |
QUATTROPORTE S GRANSPORT (M156) |
3,0 |
5 |
7.878.000.000 |
32 |
MAZDA |
320S |
2,0 |
5 |
330.000.000 |
33 |
MERCEDES-BENZ |
AMG G 63 (463276) |
4,0 |
5 |
10.619.000.000 |
34 |
MINI |
CLUBMAN JOHN COOPER WORKS (LV91) |
2,0 |
5 |
2.659.000.000 |
35 |
MINI |
JOHN COOPER WORKS (WJ91) |
2,0 |
4 |
2.499.000.000 |
36 |
MITSUBISHI |
PAJERO SPORT GLS (KR1WGJHFPL) |
2,4 |
7 |
888.000.000 |
37 |
MITSUBISHI |
PAJERO SPORT GLS-L (KS5WGUPML) |
3,0 |
7 |
1.170.000.000 |
38 |
PORSCHE |
911 CARRERA (992110) |
3,0 |
4 |
7.450.000.000 |
39 |
PORSCHE |
911 CARRERA 4 (992410) |
3,0 |
4 |
7.800.000.000 |
40 |
PORSCHE |
911 CARRERA 4 CABRIOLET (992610) |
3,0 |
4 |
8.800.000.000 |
41 |
PORSCHE |
911 CARRERA 4S (992420) |
3,0 |
4 |
10.600.000.000 |
42 |
PORSCHE |
911 CARRERA CABRIOLET (992310) |
3,0 |
4 |
8.200.000.000 |
43 |
PORSCHE |
911 CARRERAS (992120) |
3,0 |
4 |
8.300.000.000 |
44 |
PORSCHE |
CAYENNE COUPE (9YBAA1) |
3,0 |
5 |
5.550.000.000 |
45 |
PORSCHE |
CAYENNE COUPE (9YBAA1) |
3,0 |
4 |
5.550.000.000 |
46 |
PORSCHE |
CAYENNE S COUPE (9YBBB1) |
2,9 |
5 |
6.300.000.000 |
47 |
PORSCHE |
CAYENNE S COUPE (9YBBB1) |
2,9 |
4 |
6.300.000.000 |
48 |
PORSCHE |
CAYENNE TURBO (9YACF1) |
4,0 |
5 |
10.000.000.000 |
49 |
PORSCHE |
CAYENNE TURBO COUPE (9YBCF1) |
4,0 |
5 |
10.000.000.000 |
50 |
PORSCHE |
CAYENNE TURBO COUPE (9YBCF1) |
4,0 |
4 |
10.000.000.000 |
51 |
PORSCHE |
MACAN (95BAA1) |
2,0 |
5 |
3.300.000.000 |
52 |
PORSCHE |
PANAMERA 4 SPORT TURISMO (97CBA1) |
3,0 |
4 |
6.000.000.000 |
53 |
SUBARU |
FORESTER 2.0I-L (SK7ALKL) |
2,0 |
5 |
1.022.000.000 |
54 |
SUBARU |
FORESTER 2.0I-S (SK7ALML) |
2,0 |
5 |
1.141.500.000 |
55 |
SUBARU |
FORESTER 2.0I-S ES (SK7ALNL) |
2,0 |
5 |
1.199.000.000 |
56 |
SUBARU |
SUBARU XV 2.0I-S EYESIGHT AWD CVT (GT7CLVL) |
2,0 |
5 |
1.541.500.000 |
57 |
SUZUKI |
ERTIGA GL 5MT (ANC22S) |
1,5 |
7 |
499.000.000 |
58 |
TOYOTA |
FORTUNER (TGN156L-SDTMKU) |
2,7 |
7 |
1.236.000.000 |
59 |
TOYOTA |
LAND CRUISER 200 (URJ202L-GNTVKW) |
4,6 |
7 |
5.390.000.000 |
60 |
TOYOTA |
LAND CRUISER VX-R (URJ200L-GNZEKV) |
5,7 |
8 |
6.680.700.000 |
61 |
TOYOTA |
LAND CRUISER VX-R (URJ202L-GNTEKV) |
4,6 |
8 |
5.390.000.000 |
62 |
TOYOTA |
LAND CRUISER VX-S (URJ200L-GNZEKV) |
5,7 |
4 |
6.962.000.000 |
63 |
TOYOTA |
LAND CRUISER VX-S (URJ202L-GNTVKV) |
4,6 |
8 |
5.548.000.000 |
64 |
VOLKSWAGEN |
PASSAT TSI (3G23J7) |
1,8 |
5 |
1.286.000.000 |
65 |
VOLKSWAGEN |
PASSAT TSI BLUEMOTION (3G23JZ) |
1,8 |
5 |
1.420.000.000 |
66 |
VOLKSWAGEN |
SHARAN 1.8 TSI (7N14F3) |
1,8 |
7 |
1.468.000.000 |
67 |
VOLKSWAGEN |
SHARAN 380 TSI (7N24MY) |
2,0 |
7 |
1.593.000.000 |
68 |
ZOTYE |
T800 2.0T ROYAL (JNJ6490Q1T) |
2,0 |
7 |
307.500.000 |
Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
FORD |
TOURNEO-JX6503PD-L5-AT-TITA |
2,0 |
7 |
1.069.000.000 |
2 |
FORD |
TOURNEO-JX6503PD-L5-AT-TRD |
2,0 |
7 |
999.000.000 |
3 |
HONDA |
CITY 1.5E-CVT |
1,5 |
5 |
529.000.000 |
4 |
HYUNDAI |
SANTAFE TM4 2.4 GDI 6AT PRE |
2,4 |
7 |
1.140.000.000 |
5 |
KIA |
RONDO 20G MT |
2,0 |
7 |
580.000.000 |
6 |
KIA |
SOLUTO 1.4 AT |
1,4 |
5 |
445.000.000 |
7 |
KIA |
SOLUTO 1.4 MT |
1,4 |
5 |
415.000.000 |
8 |
KIA |
SOLUTO 1.4 SMT |
1,4 |
5 |
389.000.000 |
9 |
MAZDA |
CX-5 20G AT 2WD KW |
2,0 |
5 |
914.000.000 |
10 |
MAZDA |
CX-5 25G AT 2WD KW |
2,5 |
5 |
1.019.000.000 |
11 |
MAZDA |
CX-5 25G AT AWD KW |
2,5 |
5 |
1.149.000.000 |
12 |
MERCEDES-BENZ |
E 200 (213080) |
2,0 |
5 |
2.130.000.000 |
13 |
MERCEDES-BENZ |
E 200 SPORT (213080) |
2,0 |
5 |
2.317.000.000 |
14 |
MERCEDES-BENZ |
E 300 AMG (213083) |
2,0 |
5 |
2.833.000.000 |
15 |
MERCEDES-BENZ |
E 350 AMG (213085) |
2,0 |
5 |
2.890.000.000 |
16 |
TOYOTA |
FORTUNER TRD TGN166L-SUTSKU |
2,7 |
7 |
1.199.000.000 |
17 |
VINFAST |
LUX A2.0/S5B1ALRVN |
2,0 |
5 |
899.800.000 |
18 |
VINFAST |
LUX A2.0/S5B2ALRVN |
2,0 |
5 |
940.500.000 |
19 |
VINFAST |
LUX SA2.0/X7B2ALAVN |
2,0 |
7 |
1.335.400.000 |
20 |
VINFAST |
LUX SA2.0/X7B2ALRVN |
2,0 |
7 |
1.269.400.000 |
BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN
Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
MITSUBISHI |
L200 |
2,8 |
5 |
886.900.000 |
2 |
MITSUBISHI |
TRITON GLS (KL1TJJHFPL) |
2,4 |
5 |
670.000.000 |
3 |
MITSUBISHI |
TRITON GLX (KK1TJJUFLL) |
2,4 |
5 |
595.000.000 |
4 |
MITSUBISHI |
TRITON GLX (KK1TJLUFPL) |
2,4 |
5 |
625.000.000 |
5 |
NISSAN |
NAVARA EL (CVL2LSLD23FYP-D-EQ) |
2,5 |
5 |
679.000.000 |
6 |
NISSAN |
NAVARA VL (CVL4LZLD23IYP-DBEQ) |
2,5 |
5 |
835.000.000 |
7 |
TOYOTA |
HILUX (GUN125L-DTFSHU) |
2,4 |
5 |
772.000.000 |
8 |
TOYOTA |
HILUX (GUN135L-DTFLHU) |
2,4 |
5 |
622.000.000 |
Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước |
|||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] |
Thể tích làm việc |
Sổ người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
FORD |
TRANSIT JX6581T-M4-ST4/CKGT.VAN6 |
2,4 |
6 |
826.000.000 |
2 |
SUZUKI |
SK410BV4/DVI-HS1 |
1,0 |
2 |
293.000.000 |
BẢNG 7: XE MÁY
Phần 7a. Xe máy hai bánh nhập khẩu |
||||
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ Số loại] |
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
BENELLI |
RFS150I |
149,71 |
29.900.000 |
2 |
BMW |
C400GT |
350 |
309.000.000 |
3 |
BMW |
C400X |
350 |
279.000.000 |
4 |
DUCATI |
H YPERMOT ARD 950 |
937 |
460.000.000 |
5 |
DUCATI |
MULTISTRADA 1260 ENDURO |
1262 |
793.200.000 |
6 |
GPX |
RAZER 220 |
223 |
51.800.000 |
7 |
HONDA |
CB1000R LIMITED EDITION |
998 |
409.000.000 |
8 |
HONDA |
CBR |
954 |
567.000.000 |
9 |
HONDA |
CG125 M-POWER |
125 |
24.200.000 |
10 |
HONDA |
GOLD WING F6B |
1833 |
955.000.000 |
11 |
HONDA |
MAGNA |
750 |
370.000.000 |
12 |
HONDA |
REBEL |
168 |
80.000.000 |
13 |
HONDA |
ZR1000G |
1043 |
505.000.000 |
14 |
KAWASAKI |
NINJA ZX-6R |
636 |
335.000.000 |
15 |
M1NSK |
X250 |
225 |
50.000.000 |
16 |
TRIUMPH |
BONNEVILLE T120 ACE |
1200 |
589.000.000 |
17 |
TRIUMPH |
BONNEVILLE T120 DIAMOND |
1200 |
579.000.000 |
18 |
WUYANG- HONDA |
WY 125-N |
124,1 |
32.000.000 |
19 |
YAMAHA |
MIO FINO GRANDE |
125 |
25.200.000 |
20 |
YAMAHA |
MIO FINO PREMIUM |
125 |
25.200.000 |
21 |
YAMAHA |
MIO FINO SPORTY |
125 |
25.200.000 |
22 |
YAMAHA |
MT-15 |
155,1 |
78.000.000 |
23 |
YAMAHA |
V-IXION R |
155,1 |
55.200.000 |
|
Bảng giá xe Toyota tháng 9/2019 không có nhiều thay đổi về giá bán niêm yết, ưu đãi lệ phí trước bạ chỉ dành cho khách hàng thanh toán đầy đủ 3 dòng Corolla Altis, Corolla Altis, Innova.
Bộ Tài chính vừa ban hành Quyết định số 1112/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy (GTLPTB). So với quyết định hồi tháng 4, GLPTB một số dòng xe giảm nhẹ.
Theo bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô mới vừa được Bộ Tài chính ban hành, nhiều mẫu xe được điều chỉnh giá thấp hơn rất nhiều so với trước.
Bộ Tài chính đã ban hành Quyết định số 618/QĐ-BTC quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ôtô, xe máy.