Hệ thống lái (Steering System)
Đối với hệ thống lái có 2 thanh càng (Parallelogram Steering)
Anti-Sway Bar: Thanh giằng vòng cung
Control Arm Bushings: Ốc chỉnh
Power Steering Gearbox : Bót lái
Power Steering Pump : Bơm trợ lực lái
Steering Knuckle : Cùm bánh ( ngỗng trục )
Outer Tie-Rod End : Rô-tuyn lái ngoài
Adjusting Sleeve : ống lót điều chỉnh
Pitman arm : Rô-tuyn chuyển hướng
Center Link : Thanh dẫn hướng
Link : Thanh can bằng
Tire : Bánh xe
Lower Control arm : Cánh tay đòn dưới
Lower Ball Joint : Rô-tuyn trụ dưới
Shock Absorber : Bộ giảm chấn|
Coil Spring : Lò xo cuộn
Upper Control Arm : Cánh tay đòn trên
Upper Ball Joint : Rô-tuyn trụ trên
Đối với hệ thống lái 1 thanh giằng (Rack and Pinion Steering)
Anti-sway Bar : Thanh ba ngang
Steering Knuckle : Cùm bánh ( Ngỗng trục )
Outer Tie-Rod End : Rotuyn lái ngoài
Ball Joint : Rô tuyn đứng
Inner Socket Assembly ( Inside Bellows ) : Ro-tuyn lái trong
Pack & Pinion Bushings: Bulong bắt thước lái
Control Arm Bushing : Cao su cánh tay đòn
Control Arm : Cánh tay đòn
Upper Mounting Plate & Bearing : Bát bèo
Coil Spring : Lò xo cuộn
Macpherson Strut: Giảm sóc
Bellows : Chụp bụi thước lái
Rack & Pinion Unit : Thước lái
Hệ thống treo (Suspension System)
Damper : Bộ giảm chấn
Upper Control Arm : Cánh tay đòn trên
Lower Control Arm : Cánh tay đòn dưới
Stabilizer Bar Bracket : Chốt giữ thanh cân bằng
Stanilizer Bar Bushing : Bạc thanh cân bằng
Stabilizer Bar Bushing : Chốt thanh cân bằng
Lower arm : Càng dưới
Damper Fork : Thanh dẫn hướng
Driveshaft Boot : Chụp bụi ro-tuyn lái ngoài
Trailing Arm : Càng kéo
Damper Spring : Lò xo giảm chấn
Knuckle : Ngỗng trục
Hệ thống truyền động (Tranmission System)
Acoustics : Âm thanh
Mechanics : Cơ khí
Electrical/Hybird/Fuel cell : Điện /khí /nhiên liệu
Engine thermal management : Kiểm soát động cơ nhiệt
Durability : Độ bền
Fuel systems : Hệ thống nhiên liệu
Engine &Exhaust : Động cơ và khí xả
Phisical Modul Of Control : Modul điều khiển
Rear-wheel drive : Bánh trước chủ động
Longitudinal engine : Động cơ đặt dọc
Clutch : Cầu xe
Tranmission : Hộp số
Driveshaft : Trục các đăng
U-Joints: Khớp nối U
Diferential : Bộ vi sai
Axle shafts : Bán cầu trục
Shock absorber : Bộ giảm chấn
Leaf spring : Lò xo lá
Fornt-wheel drive : Bánh sau chủ động
Transerve engine : Động cơ nằm ngang
CV-Joint : Khớp nối CV
Transfer case : Vỏ hộp số phụ
Front driveshaft : Trục các đăng trước
Rear driveshaft : Trục các đăng sau
Drive Hub : Mayơ cầu xe
Rear differential and driveaxles : Bộ vi sai và cầu xe sau
Front differential and driveaxles : Bộ vi sai và cầu xe trước
Bạn có từng mang xe đến Garage sửa chữa và nghe được những “thuật ngữ truyền miệng” hết sức lạ tai từ những người thợ sửa chữa? Liệu bạn có thắc mắc liệu thợ sửa chữa đang nói đến những bộ phận nào trên xe với ý nghĩa như thế nào?
Sỡ hữu 4 bánh vẫn là chủ đề hấp dẫn dẫn nhất trong các cuộc gặp gỡ. Nhưng xoay quanh đó vẫn có các cuộc tranh cãi xoay quanh ô tô không hồi kết vì mỗi người đều đưa ra những lập luận riêng của bản thân mình.
Nhiều bạn đọc thường nhầm lẫn và rất khó phân biệt các thuật ngữ ô tô do thiết kế bên ngoài và tính năng sử dụng của một số mẫu xe khá tương đồng.
Khi những từ ngữ chuyên ngành về ô tô chủ yếu là tiếng Anh thì không phải từ tiếng Việt nào cũng được phiên dịch hoàn toàn phù hợp. Vì vậy, các thuật ngữ viết tắt sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các khái niệm về thiết bị, hệ thống và kết cấu ô tô bằng tiếng Anh.
Khi những từ ngữ chuyên ngành về ô tô chủ yếu là tiếng Anh thì không phải từ tiếng Việt nào cũng được phiên dịch hoàn toàn phù hợp. Vì vậy, các thuật ngữ viết tắt sau đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn các khái niệm về thiết bị, hệ thống và kết cấu ô tô bằng tiếng Anh.