Honda Monkey vẫn giữ vững phong cách thiết kế mang hơi thở truyền thống: nhỏ gọn, vui nhộn và đầy năng động. Tay lái với thiết kế cao đặc trưng khiến người lái khi ngồi trên xe sẽ có tư thế để tay treo thoải mái và bổ sung thêm những trang bị hiện đại, cao cấp.
Trong khi đó, Honda Super Cub C125 mang phong cách thiết kế hoài cổ với hình ảnh truyền thống đặc trưng của dòng Cub. Điểm nổi bật trên mẫu xe này là chìa khoá thông minh SMART Key với điểm nhấn logo cánh chim 3D truyền thống được trang bị 3 chức năng: Cảnh báo chống trộm, xác định vị trí xe thông minh và khởi động hệ thống điện. Điểm mới về công nghệ này là nét chấm phá trong sự hoà trộn cổ điển và hiện đại của Super Cub C125.
Honda Monkey và Super Cub C125 được nhập khẩu từ Thái Lan, cả 2 mẫu xe này đều có giá bán chính thức 84,99 triệu đồng.
Honda SH 2018, SH mode 2018 là những mẫu xe có mức tăng đột biến nhất trong thời gian qua thì trong tháng 11 này giá bán mẫu xe SH 2018 phiên bản 125 ABS, 150 ABS vẫn cao hơn giá đề xuất từ 6-13 triệu đồng tùy phiên bản; Honda SH Mode 2018 vẫn có giá bán thực tế cao hơn đề xuất tới 7 – 10 triệu đồng; Vision 2018 có giá bán cao hơn thực tế từ 2 – 3,5 triệu đồng; xe Honda Lead 2018 trang bị Smartkey giá bán cao hơn thực tế từ 2 - 4 triệu đồng. Riêng xe ga PCX 150 Hybird mới vừa ra mắt đang có giá bán ổn định gần với giá đề xuất.
Độc giả có thể xem bảng giá chi tiết ở dưới đây:
Bảng giá xe máy Honda tháng 11/2018 |
||
Loại xe |
Phiên bản |
Giá bán đề xuất |
Xe số |
Super Cub C125 |
84.990.000 VNĐ |
|
Future (phanh đĩa-vành đúc) |
31.190.000 VNĐ |
|
Future (phanh đĩa-vành nan hoa) |
30.190.000 VNĐ |
|
Blade (phiên bản giới hạn) |
21.500.000 VNĐ |
|
Blade (phanh cơ-vành nan hoa) |
18.800.000 VNĐ |
|
Blade (phanh đĩa- vành nan hoa) |
19.800.000 VNĐ |
|
Blade (phiên bản thể thao, phanh đĩa-vành đúc) |
21.300.000 VNĐ |
|
Wave Alphard (phiên bản giới hạn) |
17.990.000 VNĐ |
|
Wave Alphard (phanh cơ-vành đúc) |
17.790.000 VNĐ |
|
Wave RSX (phanh cơ-vành nan hoa) |
21.490.000 VNĐ |
|
Wave RSX (phanh đĩa-vành nan hoa) |
22.490.000 VNĐ |
|
Wave RSX (phanh đĩa- vành đúc) |
24.490.000 VNĐ |
Xe côn tay |
Monkey |
84.990.000 VNĐ |
|
MSX 125cc |
49.990.000 VNĐ |
|
MSX (phiên bản thể thao) |
45.490.000 VNĐ |
|
MSX (phiên bản cao cấp) |
45.990.000 VNĐ |
Xe tay ga |
Vision (phiên bản thường) |
29.990.000 VNĐ |
|
Vision (phiên bản cao cấp) |
30.790.000 VNĐ |
|
Vision (phiên bản đặc biệt) |
31.990.000 VNĐ |
|
PCX hybrid |
89.990.000 VNĐ |
|
PCX 125 cao cấp |
56.490.000 VNĐ |
|
PCX 150 cao cấp |
70.490.000 VNĐ |
|
Air Blade (phiên bản tiêu chuẩn) |
37.990.000 VNĐ |
|
Air Blade (phiên bản cao cấp) |
40.590.000 VNĐ |
|
Air Blade (phiên bản kỷ niệm 10 năm) |
41.090.000 VNĐ |
|
SH Mode (phiên bản thời trang) |
51.490.000 VNĐ |
|
SH Mode (phiên bản cá tính) |
52.490.000 VNĐ |
|
SH 125i – phanh CBS |
67.990.000 VNĐ |
|
SH 125i – phanh ABS |
75.990.000 VNĐ |
|
SH 150i – phanh CBS |
81.990.000 VNĐ |
|
SH 150i – phanh ABS |
89.990.000 VNĐ |
Xe Mô Tô |
Rebel 300 |
125.000.000 VNĐ |
|
Rebel 500 |
180.000.000 VNĐ |
|
CB 500F |
172.000.000 VNĐ |
|
CB500X |
180.000.000 VNĐ |
|
CB650F |
225.000.000 VNĐ |
|
CBR650F |
233.900.000 VNĐ |
|
CB1000R |
468.000.000 VNĐ |
|
CBR1000RR FireBlade |
560.000.000 VNĐ |
|
CBR1000RR FireBlade SP |
678.000.000 VNĐ |
|
Gold Wing |
1.200.000.000 VNĐ |