Thị Trường, - 26/02/2021 08:20 AM
Honda Wave Alpha 110 gây sốt với việc tiếp tục tăng giá mạnh với mức bán ra chênh cao hơn giá đề xuất tới gần 2 triệu đồng.

Thời điểm sau Tết nguyên đán 2021, các mẫu xe số của Honda có giá bán ra không đồng đều với mức tăng giảm tùy từng loại. Tuy nhiên, Honda Wave Alpha vẫn tỏ ra là mẫu xe số có sức nóng lớn và được bán ra với giá chênh cao hơn giá đề xuất.

Honda-cafeautovn-1

Tại thời điểm trước Tết, Honda Wave Alpha 110 có giá bán chênh cao nhất lên đến tầm 1,5 triệu đồng so với giá niêm yết. Thế nhưng tới những ngày sau Tết và hiện nay mẫu xe số này dường như tiếp tục tăng giá mạnh, có nơi chênh tới 1,8 triệu đồng.

Honda-cafeautovn-2

Trái ngược với Wave Alpha 110, Honda Blade vẫn giảm mạnh tuy không đồng đều giữa các vùng. Wave RSX Fi không tăng và có khi còn giảm nhẹ. Nhưng Honda Future vẫn giữ giá và có nơi bán ra chênh vài triệu đồng.

Honda-cafeautovn-3

Diễn biến giá xe số Honda như này cho thấy, thị trường xe máy sau Tết vẫn khá sôi động. Các mẫu xe số bền bỉ, thiết kế hiện đại như Wave Alpha, Future tiếp tục tạo ra sức hút mạnh.

Cập nhật bảng giá xe số Honda mới nhất cuối tháng 2/2021

(Giá chỉ mang tính tham khảo, thực tế còn tùy đại lý và khu vực bán xe)

Mẫu xe

Giá đề xuất (Triệu đồng)

Giá đại lý (Triệu đồng)

Mức chênh lệch (Triệu đồng)

Khu vực Hà Nội

Wave Alpha 110

17,8

19-19,5

1,2-1,7

Blade phanh cơ

18,8

18,4-18,9

0,4-0,1

Blade phanh đĩa

19,8

19,4-19,9

0,4-0,1

Blade vành đúc

21,3

20,9-21,4

0,4-0,1

Wave RSX Fi phanh cơ

21,7

21,7-22,2

0-0,5

Wave RSX Fi phanh đĩa

22,7

22,7-23,2

0-0,5

Wave RSX FIC vành đúc

24,7

24,7-25,2

0-,05

Future Fi vành nan

30,2

30,1-30,6

0,1-0,4

Future Fi vành đúc

31,4

31,4-31,9

0-0,5

Khu vực TP. Hồ Chí Minh

Wave Alpha 110

17,8

19,1-19,6

1,3-1,8

Blade phanh cơ

18,8

18,1-18,6

0,7-0,2

Blade phanh đĩa

19,8

18,6-19,1

0,8-0,7

Blade vành đúc

21,3

19,6-20,1

0,7-0,2

Wave RSX FI phanh cơ

21,7

21,9-22,4

0,2-0,7

Wave RSX FI phanh đĩa

22,7

22,7-23,2

0-0,5

Wave RSX FIC vành đúc

24,7

24,6-25,1

0,1-0,4

Future FI vành nan

30,2

33-33,5

2,8-3,3

Future FI vành đúc

31,5

34,9-35,4

3,4-3,9

Bạn cần tư vấn mua xe?
Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian
sớm nhất để hỗ trợ bạn!
  • Facebook
  • Chia sẻ
  • Báo cáo vi phạm

Ý kiến của bạn

Vui lòng đăng nhập để bình luận được bài viết.

Đăng nhập
Mọi thông tin bài vở hoặc ý kiến đóng góp cũng như thắc mắc liên quan đến thị trường Ô tô – Xe máy xin gửi về địa chỉ email: info@cafeauto.vn; Đường dây nóng: 0903.762.768.