Hãng xe Hàn Quốc là thương hiệu quen thuộc đối với khách hàng Việt Nam, mang đến thị trường nước ta nhiều dòng xe khác nhau từ hatchback cỡ nhỏ đến MPV cỡ lớn. Hiện nay Kia đóng góp khá nhiều mẫu xe trong danh sách Top 10 ô tô bán chạy nhất Việt Nam hàng tháng/quý/năm. Có thể kể đến những cái tên quen thuộc như Morning, K3 (tên cũ Cerato), Sorento, Seltos.
Trong tháng 3 này giá xe không xuất hiện thay đổi nào đáng kể so với tháng trước. Cụ thể, giá xe KIA Morning hatchback 5 chỗ, cỡ nhỏ giữ nguyên giá từ 304 đến 439 triệu đồng. Dòng xe sedan hạng B hoàn toàn mới Soluto với bốn phiên bản vẫn đang dao động từ 369 đến 469 triệu đồng. Mẫu Cerato có giá thấp nhất từ 544 đến 685 triệu đồng tùy loại và vùng miền. Giá dòng xe gia đình 7 chỗ cao cấp Sedona giữ nguyên giá từ 1,019 đến 1,519 tỷ đồng, chỉ bằng 1/2 giá của các đối thủ Toyota Alphard, Honda Odissey trong cùng phân khúc.
Kia Seltos có kích thước nhỏ hơn đôi chút so với Toyota Corolla Cross nhưng vẫn lớn hơn so với các đối thủ khác trong cùng phân khúc như Hyundai Kona, Honda HR-V hay Ford EcoSport. Mẫu SUV đô thị tới từ thương hiệu ô tô của Hàn Quốc với 05 màu sơn ngoại thất đang được phân phối với giá hấp dẫn hơn hẳn các đối thủ, chỉ từ 634 - 744 triệu đồng.
Hiện nay, để kích cầu mua sắm, một số đại lý sẵn sàng giảm thêm 50% lệ phí trước bạ cho khách hàng mua xe Kia tùy phiên bản hoặc tặng kèm bảo hiểm vật chất và quà tặng trang bị chính hãng. Ngoài ra, khách hàng cũng sẽ được hỗ trợ vay 80% giá trị xe với lãi suất ưu đãi chỉ từ 0,99% trong 6 tháng đầu tiên.
Bảng giá xe KIA tháng 2/2022:
Phiên bản xe |
Động cơ - Hộp số |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh tại Hà Nội |
Giá lăn bánh tại TP HCM |
---|---|---|---|---|
Kia Morning |
||||
Morning MT |
1.2L - 5MT |
304.000.000 |
344.620.700 |
332.580.700 |
Morning Standard AT |
1.2L - 4AT |
329.000.000 |
371.120.700 |
358.830.700 |
Morning Deluxe |
1.2L - 4AT |
349.000.000 |
392.320.700 |
379.830.700 |
Morning Luxury |
1.2L - 4AT |
383.000.000 |
428.360.700 |
415.530.700 |
Morning X-Line |
1.25L - 4AT |
439.000.000 |
487.720.700 |
474.330.700 |
Morning GT-Line |
1.25L - 4AT |
439.000.000 |
487.720.700 |
474.330.700 |
Kia Sorento |
||||
Sorento D2.2 Deluxe |
Dầu 2.2L |
999.000.000 |
1.081.320.700 |
1.062.330.700 |
Sorento G2.5 Luxury |
Xăng 2.5L |
999.000.000 |
1.081.320.700 |
1.062.330.700 |
Sorento D2.2 Luxury |
Dầu 2.2L |
1.119.000.000 |
1.208.520.700 |
1.188.330.700 |
Sorento D2.2 Premium AWD |
Dầu 2.2L |
1.219.000.000 |
1.314.520.700 |
1.293.330.700 |
Sorento G2.5 Signature 7 chỗ |
Xăng 2.5L |
1.229.000.000 |
1.325.120.700 |
1.303.830.700 |
Sorento G2.5 Signature 6 chỗ |
Xăng 2.5L |
1.229.000.000 |
1.325.120.700 |
1.303.830.700 |
Sorento D2.2 Signature AWD 7 chỗ |
Dầu 2.2L |
1.289.000.000 |
1.388.720.700 |
1.366.830.700 |
Sorento 2.5G Premium |
Xăng 2.5L |
1.139.000.000 |
1.229.720.700 |
1.209.330.700 |
Kia Soluto |
||||
Soluto MT |
1.4L - 5MT |
369.000.000 |
413.520.700 |
400.830.700 |
Soluto MT Deluxe |
1.4L - 5MT |
404.000.000 |
450.620.700 |
437.580.700 |
Soluto AT Deluxe |
1.4L - 4AT |
429.000.000 |
477.120.700 |
463.830.700 |
Soluto AT Luxury |
1.4L - 4AT |
469.000.000 |
519.520.700 |
505.830.700 |
Kia Seltos |
||||
Seltos 1.4 Deluxe |
1.4L |
639.000.000 |
694.420.700 |
679.080.700 |
Seltos 1.4 Luxury |
1.4L |
699.000.000 |
758.020.700 |
742.080.700 |
Seltos 1.4 DCT Premium |
1.4L |
749.000.000 |
811.020.700 |
794.580.700 |
Seltos 1.6 Premium |
1.6L |
724.000.000 |
789.820.700 |
773.580.700 |
Kia K3 |
||||
1.6 MT Deluxe |
1.6L MT |
559.000.000 |
614.920.700 |
600.330.700 |
1.6 AT Luxury |
1.6L AT |
639.000.000 |
689.120.700 |
673.830.700 |
1.6 AT Premium |
1.6L AT |
669.000.000 |
726.220.700 |
710.580.700 |
2.0 AT Premium |
2.0 AT |
699.000.000 |
752.720.700 |
735.830.700 |
Kia K5 |
||||
Luxury |
2.0L 6AT |
869.000.000 |
934.520.700 |
925.830.700 |
Premium |
2.0L 6AT |
929.000.000 |
1.007.120.700 |
988.830.700 |
GT-Line |
2.5L 8AT |
1.029.000.000 |
1.113.120.700 |
1.093.830.700 |
Kia Carnval |
||||
Carnival 2.2D Luxury 8 ghế |
D2.2L - 8AT |
1.199.000.000 |
1.293.320.700 |
1.272.330.700 |
Carnival 2.2D Premium 8 ghế |
D2.2L - 8AT |
1.319.000.000 |
1.420.520.700 |
1.398.330.700 |
Carnival 2.2D Premium 7 ghế |
D2.2L - 8AT |
1.389.000.000 |
1.494.720.700 |
1.471.830.700 |
Carnival 2.2D Signature 7 ghế |
D2.2L - 8AT |
1.469.000.000 |
1.547.720.700 |
1.524.330.700 |
Carnival 3.5G Signature 7 ghế |
G3.5L - 8AT |
1.839.000.000 |
1.971.720.700 |
1.944.330.700 |
Kia Sonet |
||||
Sonet Premium |
Smartstream 1.5G |
624.000.000 |
673.220.700 |
658.080.700 |
Sonet Luxury |
Smartstream 1.5G |
594.000.000 |
641.420.700 |
626.580.700 |
Sonet Deluxe |
Smartstream 1.5G |
554.000.000 |
599.020.700 |
584.580.700 |
Sonet Deluxe MT |
Smartstream 1.5G-6MT |
499.000.000 |
551.320.700 |
537.330.700 |
Hãng xe Hàn vừa bổ sung thêm phiên bản 30 năm với màu nội thất mới có phần lạ mắt so với các phiên bản thông thường khác.
Với mức giá quy đổi dao động 308 - 566 triệu đồng, 3 phiên bản Tech Line, GT Line và X Line của Kia Seltos 2023 đã có một số thay đổi nhất định.
Với nhiều yếu tố như gầm cao, nhỏ gọn, thực dụng, thiết kế ổn cùng mức giá hợp lý thì khả năng cao Kia Sonet, VinFast VF5 và Toyota Raize sẽ mất khá nhiều khách hàng nếu Hyundai Exter về Việt Nam.
Nhờ các ưu đãi kết hợp từ Chính phủ và đại lý, phân khúc xe cỡ nhỏ đô thị đã có những dấu hiệu khả quan hơn so với thời điểm trước. Kia Sonet và Hyundai i10 đã có sức bật về doanh số tốt hơn, mẫu xe điện VinFast VF 5 cũng tăng trưởng gần như gấp đôi.
VinFast VF 6 gần như lộ diện hoàn toàn bởi nhưng hình ảnh được lan truyền trên mạng, nhưng mới đây một chiếc VF 6 vừa được bắt gặp với màu ngoại thất xám và không có sự ngụy trang.