87.03
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.
|
|
8703.10
|
- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:
|
|
8703.10.10
|
- - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)
|
70
|
8703.10.90
|
- - Loại khác
|
70
|
|
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
8703.21
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:
|
|
8703.21.10
|
- - - Xe ô tô đua nhỏ
|
70
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van):
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8703.21.22
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
8703.21.23
|
- - - - - Loại khác
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8703.21.24
|
- - - - - Xe bốn bánh chủ động
|
70
|
8703.21.29
|
- - - - - Loại khác
|
70
|
|
- - - Xe khác, dạng CKD:
|
|
8703.21.31
|
- - - - Xe bốn bánh chủ động
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
8703.21.39
|
- - - - Loại khác
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703.21.91
|
- - - - Xe cứu thương
|
15
|
8703.21.92
|
- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
|
70
|
8703.21.99
|
- - - - Loại khác
|
70
|
8703.22
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):
|
|
8703.22.11
|
- - - - Dạng CKD
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
8703.22.19
|
- - - - Loại khác
|
70
|
|
- - - Xe khác, dạng CKD:
|
|
8703.22.21
|
- - - - Xe bốn bánh chủ động
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
8703.22.29
|
- - - - Loại khác
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703.22.91
|
- - - - Xe cứu thương
|
20
|
8703.22.92
|
- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
|
70
|
8703.22.99
|
- - - - Loại khác
|
70
|
8703.23
|
- - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
|
|
8703.23.10
|
- - - Xe cứu thương
|
20
|
|
- - - Xe tang lễ:
|
|
8703.23.21
|
- - - - Dạng CKD
|
Theo hướng dẫn tại
điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
|
8703.23.29
|
- - - - Loại khác
|
20
|
|
- - - Xe chở phạm nhân:
|
|
8703.23.31
|
- - - - Dạng CKD
|
Theo hướng dẫn tại
điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
|
8703.23.39
|
- - - - Loại khác
|
15
|
8703.23.40
|
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
|
64
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
|
|
8703.23.51
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
8703.23.52
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
8703.23.53
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
8703.23.54
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
|
|
8703.23.61
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc
|
70
|
8703.23.62
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
70
|
8703.23.63
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
70
|
8703.23.64
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
70
|
|
- - - Xe ô tô khác, dạng CKD:
|
|
8703.23.71
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
8703.23.72
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
8703.23.73
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
8703.23.74
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703.23.91
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc
|
70
|
8703.23.92
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc
|
70
|
8703.23.93
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc
|
70
|
8703.23.94
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc
|
64
|
8703.24
|
- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
|
|
8703.24.10
|
- - - Xe cứu thương
|
15
|
|
- - - Xe tang lễ:
|
|
8703.24.21
|
- - - - Dạng CKD
|
Theo hướng dẫn tại
điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
|
8703.24.29
|
- - - - Loại khác
|
15
|
|
- - - Xe chở phạm nhân:
|
|
8703.24.31
|
- - - - Dạng CKD
|
Theo hướng dẫn tại
điểm b.5.4 và b.5.5 khoản 3 mục I Chương 98
|
8703.24.39
|
- - - - Loại khác
|
15
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
|
|
8703.24.41
|
- - - - Xe bốn bánh chủ động
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
8703.24.49
|
- - - - Loại khác
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
|
|
8703.24.51
|
- - - - Xe bốn bánh chủ động
|
55
|
8703.24.59
|
- - - - Loại khác
|
64
|
8703.24.70
|
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)
|
64
|
|
- - - Loại xe cộ khác, dạng CKD:
|
|
8703.24.81
|
- - - - Xe bốn bánh chủ động
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
8703.24.89
|
- - - - Loại khác
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703.24.91
|
- - - - Xe bốn bánh chủ động
|
55
|
8703.24.99
|
- - - - Loại khác
|
64
|
|
|
|
87.04
|
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa.
|
|
8704.10
|
- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
8704.10.13
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
8704.10.14
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
8704.10.15
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
8704.10.16
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
8704.10.17
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
8704.10.18
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
Theo hướng dẫn tại khoản 2.1 mục I Chương 98
|
|
- - Loại khác:
|
|
8704.10.23
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn
|
56
|
8704.10.24
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn
|
50
|
8704.10.25
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn
|
30
|
8704.10.26
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
20
|
8704.10.27
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn
|
10
|
8704.10.28
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn
|
0
|
|
|
|
87.11
|
Mô tô (kể cả moped) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; mô tô thùng.
|
|
8711.50
|
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc:
|
|
8711.50.20
|
- - Dạng CKD
|
75
|
8711.50.90
|
- - Loại khác
|
40
|
|
|
|