Toyota là thương hiệu ô tô con được ưa chuộng nhất năm vừa rồi, với hơn 67.000 xe đến tay khách hàng. Bên cạnh gói hỗ trợ giảm 50% lệ phí trước bạ đối các mẫu xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước theo Nghị định 103/2021/NĐ-CP vừa ban hành, Toyota Việt Nam còn mang đến cho khách hàng thêm cơ hội để sở hữu các mẫu xe của Toyota với mức ưu đãi hấp dẫn bên cạnh các chương trình khuyến mãi tại đại lý.
Toyota Wigo 5MT 2021 đang là mẫu xe có giá bán thấp nhất trên thị trường Toyota Việt Nam với 352 triệu đồng. Toyota Innova nâng cấp mới nhất đã chính thức ra mắt trên thị trường ô tô Việt Nam và đang có giá bán từ 750 triệu đồng. Toyota Fortuner được phân phối với 7 phiên bản, gồm 5 bản máy dầu lắp ráp và 2 bản máy xăng nhập khẩu. Giá bán không thay đổi so với tháng trước từ 995 triệu đồng.
Mẫu xe Toyota Raize 2022 SUV đô thị cỡ nhỏ màu đỏ, đen tạm với giá 527 triệu đồng và 535 triệu đồng đối với các màu khác. Toyota Camry hiện còn bán 2 phiên bản Toyota Camry 2.5Q và 2.0G ngừng phân phối bản Camry 2.0E. Giá xe Toyota Camry 2021 2.5Q là: 1,235 tỷ đồng và Toyota Camry 2.0G: 1,029 tỷ đồng.
Từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 31/03/2022, Toyota tiếp tục triển khai chương trình “Tết đến tưng bừng, vui mừng nhận ưu đãi" nhằm tri ân khách hàng thân thiết nhân dịp năm mới và chung tay chia sẻ cùng khách hàng vượt qua những khó khăn do ảnh hưởng bởi dịch Covid-19. Cụ thể, khách hàng khi mua Bảo hiểm Toyota sẽ được giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe cho các gói bảo hiểm bán mới và tái tục cho tất cả các dòng xe (trừ xe Raize).
Nhiều hoạt động hấp dẫn đang được triển khai tại các đại lý Toyota trên toàn quốc. Khách hàng sẽ có cơ hội trải nghiệm các mẫu xe của Toyota cùng những chương trình khuyến mãi giá trị cao. Để đảm bảo an toàn cho khách hàng và nhân viên, hệ thống đại lý Toyota đã đẩy mạnh hoạt động trực tuyến, giao xe tại nơi khách hàng yêu cầu, sửa chữa khẩn cấp…
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) |
Các ưu đãi trong tháng 2/2022 |
Toyota Vios E MT (7 túi khí) |
495 |
584 |
574 |
- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe. - Hỗ trợ vay mua xe với lãi suất ưu đãi chỉ 1,99% trong 6 tháng đầu. - Giảm 50% LPTB theo Nghị định 103/2021/NĐ-CP
|
Toyota Vios E MT (3 túi khí) |
478 |
564 |
555 |
|
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) |
531 |
625 |
614 |
|
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) |
550 |
646 |
635 |
|
Toyota Vios G CVT |
581 |
681 |
670 |
|
Toyota Vios GR-S |
630 |
737 |
724 |
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) |
Các ưu đãi trong tháng 2/2022 |
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp) |
995 |
1.152 |
1.132 |
Chưa có ưu đãi
|
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp) |
1.080 |
1.248 |
1.226 |
|
Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) |
1.195 |
1.379 |
1.355 |
|
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu – Lắp ráp) |
1.388 |
1.598 |
1.57 |
|
Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp) |
1.426 |
1.641 |
1.612 |
|
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng – Nhập khẩu) |
1.154 |
1.315 |
1.292 |
|
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng – Nhập khẩu) |
1.244 |
1.416 |
1.391 |
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) |
Các ưu đãi trong tháng 2/2022 |
Toyota Corolla Cross 1.8HV 2021 (Trắng ngọc trai) |
918 |
1.050 |
1.032 |
Chưa có ưu đãi |
Toyota Corolla Cross 1.8HV 2021 (Màu khác) |
910 |
1.041 |
1.023 |
|
Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 (Trắng ngọc trai) |
828 |
949 |
933 |
|
Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 (Màu khác) |
820 |
940 |
924 |
|
Toyota Corolla Cross 1.8G 2021 (Trắng ngọc trai) |
728 |
837 |
823 |
|
Toyota Corolla Cross 1.8G 2021 (Màu khác) |
720 |
828 |
814 |
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) |
Các ưu đãi trong tháng 2/2022 |
Toyota Avanza 1.3 MT |
544 |
632 |
621 |
Chưa có ưu đãi |
Toyota Avanza 1.5 AT |
612 |
708 |
695 |
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) |
Các ưu đãi trong tháng 2/2022 |
Toyota Innova 2.0E |
750 |
874 |
859 |
Chưa có ưu đãi |
Toyota Innova 2.0G Trắng ngọc trai |
873 |
1.013 |
996 |
|
Toyota Innova 2.0G màu khác |
865 |
1.004 |
987 |
|
Toyota Innova Venturer Trắng ngọc trai |
887 |
1.029 |
1.011 |
|
Toyota Innova Venturer màu khác |
879 |
1.020 |
1.002 |
|
Toyota Innova 2.0V Trắng ngọc trai |
997 |
1.154 |
1.134 |
|
Toyota Innova 2.0V màu khác |
989 |
1.145 |
1.125 |
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) |
Các ưu đãi trong tháng 2/2022 |
Toyota Rush |
634 |
741 |
729 |
Chưa có ưu đãi |
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) |
Các ưu đãi trong tháng 2/2022 |
Toyota Corolla Altis 1.8E MT |
697 |
813 |
799 |
Chưa có ưu đãi |
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai) |
741 |
863 |
848 |
|
Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác) |
733 |
854 |
839 |
|
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai) |
771 |
897 |
882 |
|
Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác) |
763 |
888 |
873 |
|
Toyota Corolla Altis 2.0V CVT |
889 |
1.031 |
1.013 |
|
Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT |
932 |
1.080 |
1.061 |
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) |
Các ưu đãi trong tháng 2/2022 |
Toyota Wigo 5MT 2021 |
352 |
416 |
409 |
Lãi suất vay 6.99%/ năm, cố định 12 tháng đầu với Sản phẩm Truyền thống |
Toyota Wigo 4AT 2021 |
384 |
458 |
450 |
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) |
Các ưu đãi trong tháng 2/2022 |
Toyota Camry 2.5Q |
1.167 |
1.329 |
1.306 |
Lãi suất vay 6.99%/ năm, cố định 12 tháng đầu với Sản phẩm Truyền thống |
Toyota Camry 2.0G |
1.050 |
1.198 |
1.177 |
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) |
Các ưu đãi trong tháng 2/2022 |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT |
628 |
677 |
669 |
Lãi suất vay 6.99%/ năm, cố định 12 tháng đầu với Sản phẩm Truyền thống |
Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT |
674 |
726 |
718 |
|
Toyota Hilux 2.4E 4x4 MT |
799 |
860 |
850 |
|
Toyota Hilux Adventure 2.8G 4x4 AT |
913 |
982 |
971 |
Mẫu xe |
Giá xe niêm yết (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) |
Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) |
Các ưu đãi trong tháng 2/2022 |
Toyota Raize 2022 màu đỏ, đen tạm |
527 |
612 |
602 |
Lãi suất vay 6.99%/ năm, cố định 12 tháng đầu với Sản phẩm Truyền thống |
Toyota Raize 2022 các màu khác |
535 |
621 |
610 |
Thương hiệu ngôi sao ba cánh vừa cung cấp các thông tin chính thức về mẫu Mercedes-Benz AMG C 43 4Matic, trước đó mẫu xe này từng được hé lộ vào ngày ra mắt dòng SUV GLC.
Mercedes-AMG C 43 4Matic sẽ là mẫu AMG đầu tiên được lắp ráp và bán ra tại thị trường Việt Nam trong thời gian tới với mức giá dưới 3 tỷ đồng.
Tương tự ô tô, thị trường xe máy Việt Nam cũng đang trong chuỗi ngày ảm đạm khi doanh số bán hàng liên tục sụt giảm.
Volkswagen Tiguan Allspace tiếp tục giảm mạnh gần 400 triệu đồng, nhờ đó mà giá bán thực tế của mẫu SUV 7 chỗ này được xem gần như chạm đáy kể từ khi mở bán tới nay.
Sau thời gian trầm lắng, thì nhờ vào các chính sách về giá đã giúp cho nhiều mẫu xe MPV có doanh số tăng trưởng khá tốt và có nhiều sự xáo trộn vị trí.