Thị trường ô tô, - 10/02/2022 08:00 AM
Trong tháng đầu năm âm lịch 2022, giá bán các mẫu xe Toyota tại Việt Nam cơ bản không có gì thay đổi so với trước đó nhưng hãng xe hơi Nhật Bản vẫn đang có hàng loạt các chương trình khuyến mại nhằm kích cầu tiêu dùng dịp sau Tết.

Toyota là thương hiệu ô tô con được ưa chuộng nhất năm vừa rồi, với hơn 67.000 xe đến tay khách hàng. Bên cạnh gói hỗ trợ giảm 50% lệ phí trước bạ đối các mẫu xe ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước theo Nghị định 103/2021/NĐ-CP vừa ban hành, Toyota Việt Nam còn mang đến cho khách hàng thêm cơ hội để sở hữu các mẫu xe của Toyota với mức ưu đãi hấp dẫn bên cạnh các chương trình khuyến mãi tại đại lý.

bang-gia-xe-toyota-thang-2-2022-gia-thap-nhat-352-trieu-dong

Toyota Wigo 5MT 2021 đang là mẫu xe có giá bán thấp nhất trên thị trường Toyota Việt Nam với 352 triệu đồng. Toyota Innova nâng cấp mới nhất đã chính thức ra mắt trên thị trường ô tô Việt Nam và đang có giá bán từ 750 triệu đồng. Toyota Fortuner được phân phối với 7 phiên bản, gồm 5 bản máy dầu lắp ráp và 2 bản máy xăng nhập khẩu. Giá bán không thay đổi so với tháng trước từ 995 triệu đồng.

bang-gia-xe-toyota-thang-2-2022-gia-thap-nhat-352-trieu-dong

Mẫu xe Toyota Raize 2022 SUV đô thị cỡ nhỏ màu đỏ, đen tạm với giá 527 triệu đồng và 535 triệu đồng đối với các màu khác. Toyota Camry hiện còn bán 2 phiên bản Toyota Camry 2.5Q và 2.0G ngừng phân phối bản Camry 2.0E. Giá xe Toyota Camry 2021 2.5Q là: 1,235 tỷ đồng và Toyota Camry 2.0G: 1,029 tỷ đồng.

bang-gia-xe-toyota-thang-2-2022-gia-thap-nhat-352-trieu-dong

Từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 31/03/2022, Toyota tiếp tục triển khai chương trình “Tết đến tưng bừng, vui mừng nhận ưu đãi" nhằm tri ân khách hàng thân thiết nhân dịp năm mới và chung tay chia sẻ cùng khách hàng vượt qua những khó khăn do ảnh hưởng bởi dịch Covid-19. Cụ thể, khách hàng khi mua Bảo hiểm Toyota sẽ được giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe cho các gói bảo hiểm bán mới và tái tục cho tất cả các dòng xe (trừ xe Raize).

bang-gia-xe-toyota-thang-2-2022-gia-thap-nhat-352-trieu-dong

Nhiều hoạt động hấp dẫn đang được triển khai tại các đại lý Toyota trên toàn quốc. Khách hàng sẽ có cơ hội trải nghiệm các mẫu xe của Toyota cùng những chương trình khuyến mãi giá trị cao. Để đảm bảo an toàn cho khách hàng và nhân viên, hệ thống đại lý Toyota đã đẩy mạnh hoạt động trực tuyến, giao xe tại nơi khách hàng yêu cầu, sửa chữa khẩn cấp… 

Bảng giá xe Toyota Vios

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

Các ưu đãi trong tháng 2/2022

Toyota Vios E MT (7 túi khí)

495

584

574

- Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất xe.

- Hỗ trợ vay mua xe với lãi suất ưu đãi chỉ 1,99% trong 6 tháng đầu.

- Giảm 50% LPTB theo Nghị định 103/2021/NĐ-CP

 

Toyota Vios E MT (3 túi khí)

478

564

555

Toyota Vios E CVT (3 túi khí)

531

625

614

Toyota Vios E CVT (7 túi khí)

550

646

635

Toyota Vios G CVT

581

681

670

Toyota Vios GR-S

630

737

724

Bảng giá xe Toyota Fortuner 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

Các ưu đãi trong tháng 2/2022

Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp)

995

1.152

1.132

Chưa có ưu đãi

 

 

 

 

 

Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (Máy dầu – Lắp ráp)

1.080

1.248

1.226

Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp)

1.195

1.379

1.355

Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT (Máy dầu – Lắp ráp)

1.388

1.598

1.57

Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Máy dầu – Lắp ráp)

1.426

1.641

1.612

Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (Máy xăng – Nhập khẩu)

1.154

1.315

1.292

Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (Máy xăng – Nhập khẩu)

1.244

1.416

1.391

Bảng giá xe Toyota Corolla Cross 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

Các ưu đãi trong tháng 2/2022

Toyota Corolla Cross 1.8HV 2021 (Trắng ngọc trai)

918

1.050

1.032

Chưa có ưu đãi

Toyota Corolla Cross 1.8HV 2021 (Màu khác)

910

1.041

1.023

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 (Trắng ngọc trai)

828

949

933

Toyota Corolla Cross 1.8V 2021 (Màu khác)

820

940

924

Toyota Corolla Cross 1.8G 2021 (Trắng ngọc trai)

728

837

823

Toyota Corolla Cross 1.8G 2021 (Màu khác)

720

828

814

Bảng giá xe Toyota Avanza 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

Các ưu đãi trong tháng 2/2022

Toyota Avanza 1.3 MT

544

632

621

Chưa có ưu đãi

Toyota Avanza 1.5 AT

612

708

695

Bảng giá xe Toyota Innova 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

Các ưu đãi trong tháng 2/2022

Toyota Innova 2.0E

750

874

859

Chưa có ưu đãi

Toyota Innova 2.0G Trắng ngọc trai

873

1.013

996

Toyota Innova 2.0G màu khác

865

1.004

987

Toyota Innova Venturer Trắng ngọc trai

887

1.029

1.011

Toyota Innova Venturer màu khác

879

1.020

1.002

Toyota Innova 2.0V Trắng ngọc trai

997

1.154

1.134

Toyota Innova 2.0V màu khác

989

1.145

1.125

Bảng giá xe Toyota Rush 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

Các ưu đãi trong tháng 2/2022

Toyota Rush

634

741

729

Chưa có ưu đãi

Bảng giá xe Toyota Corolla Altis 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

Các ưu đãi trong tháng 2/2022

Toyota Corolla Altis 1.8E MT

697

813

799

Chưa có ưu đãi

Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Trắng ngọc trai)

741

863

848

Toyota Corolla Altis 1.8E CVT (Màu khác)

733

854

839

Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Trắng ngọc trai)

771

897

882

Toyota Corolla Altis 1.8G CVT (Màu khác)

763

888

873

Toyota Corolla Altis 2.0V CVT

889

1.031

1.013

Toyota Corolla Altis 2.0V Sport CVT

932

1.080

1.061

Bảng giá xe Toyota Wigo 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

Các ưu đãi trong tháng 2/2022

Toyota Wigo 5MT 2021

352

416

409

Lãi suất vay 6.99%/ năm, cố định 12 tháng đầu với Sản phẩm Truyền thống

Toyota Wigo 4AT 2021

384

458

450

Bảng giá xe Toyota Camry 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

Các ưu đãi trong tháng 2/2022

Toyota Camry 2.5Q

1.167

1.329

1.306

Lãi suất vay 6.99%/ năm, cố định 12 tháng đầu với Sản phẩm Truyền thống

Toyota Camry 2.0G

1.050

1.198

1.177

Bảng giá xe Hilux Adventure 

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

Các ưu đãi trong tháng 2/2022

Toyota Hilux 2.4E 4x2 MT

628

677

669

Lãi suất vay 6.99%/ năm, cố định 12 tháng đầu với Sản phẩm Truyền thống

Toyota Hilux 2.4E 4x2 AT

674

726

718

Toyota Hilux 2.4E 4x4 MT

799

860

850

Toyota Hilux Adventure 2.8G 4x4 AT

913

982

971

Bảng giá xe Toyota Raize 2022

Mẫu xe

Giá xe niêm yết (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng)

Giá xe lăn bánh tham khảo tại TP HCM (triệu đồng)

Các ưu đãi trong tháng 2/2022

Toyota Raize 2022 màu đỏ, đen tạm

527

612

602

Lãi suất vay 6.99%/ năm, cố định 12 tháng đầu với Sản phẩm Truyền thống

Toyota Raize 2022 các màu khác

535

621

610

 

 

Bạn cần tư vấn mua xe?
Chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian
sớm nhất để hỗ trợ bạn!
  • Facebook
  • Chia sẻ
  • Báo cáo vi phạm

Ý kiến của bạn

Gửi thông tin

Vui lòng đăng nhập để bình luận được bài viết.

Đăng nhập
Mọi ý kiến đóng góp cũng như thắc mắc liên quan đến MXH ô tô - xe máy và golf tại Việt Nam xin gửi về địa chỉ email: info@cafeauto.vn; Đường dây nóng: 0903.762.768.