Mẫu xe phù hợp với những quý ông thành đạt yêu thích một chiếc xe cầm lái dễ dàng trong phố đi làm cũng như đi dạo hằng ngày.
Các chi tiết trên Honda Shadow Aero 750 được thiết kế đẹp mắt với các chi tiết mạ sáng bóng cùng với màu sơn đỏ Dunhill đặc trưng của Honda giúp cho chiếc xe lịch lãm hơn nhưng vẫn giữ được những nét cổ điển sẳn có như: bộ đèn pha, xi nhan tròn cùng với đồng hồ báo tốc độ kết hợp tròn. Và bộ đèn sau thiết kế cân xứng với dáng vóc của chiếc xe.
Honda Shadow Aero 750 vẫn giữ nét cổ biển khi sử dụng ống phuộc trước và sau lò xo đi kèm thắng sau tang trống, thắng trước phanh đĩa an toàn.
Sức mạnh của Honda Shadow Aero 750 2015 đến từ khối động cơ V-Twins dung tích 745 cc, 4 thì SOHC sản sinh công suất cực đại 44,9 mã lực tại vòng tua 5.500 vòng/phút, mô men xoắn 65 Nm tại 3.500 vòng/phút, kết hợp hộp số 5 cấp. Động cơ này có tỷ số khí nén 9,6:1.
Theo như chia sẻ của anh Trương Quốc Hưng - quản lý showroom Motorrock Nguyễn Hữu Cảnh cho biết: “Từ năm 2015 đến thời điểm hiện tại thì Honda Shadow Aero 750 hầu như không thay đổi cả về kiểu dáng thiết kế. Do đó Shadow Aero phiên bản 2018 sẽ tiệm cận đến nhiều khách hàng hơn với mức giá có thể chênh lệch đến hơn 50 triệu đồng.”
Lô xe Honda Shadow Aero 750 2015 đầu tiên được Motorrock nhập về Việt Nam có số lượng gần 10 chiếc với 2 lựa chọn màu sắc đỏ, đen. Mẫu xe hiện chưa có giá bán chính thức tại thị trường Việt Nam, tại Mỹ Honda phân phối chính hãng mẫu xe cổ điển này với giá 6.800 USD.
Thông số kỹ thuật
Hãng sản xuất |
Honda Motor Co., Ltd Nhật Bản |
Model |
Shadow Aero 750 |
Tên mã |
VT750CF |
Dòng xe |
Cruiser |
Động cơ |
745 cc (45.5 cu in); Giải nhiệt bằng dung dịch; 4 thì; 52o V-twins; |
Đường kính x Hành trình piston |
79.0 mm × 76.0 mm |
Tỉ số nén |
9.6:1 |
Công suất |
44.9 hp (33.5 kW) tại 5500 vòng/phút |
Momen xoắn |
65 N/m (47.9 lb⋅ft) tại 3500 vòng/phút |
Khởi động |
Điện |
Hệ thống truyền động |
Hộp số 5 cấp, Côn tay, trục láp |
Khung sườn |
Thép hình ống đôi |
Phuộc |
Trước: dạng ống lồng; Đường kính: 41 mm; |
Phanh |
Trước: Đĩa đơn, 296mm, má phanh 2 pistons |
Lốp |
Trước: 120/90-17 |
Chiều dài cơ sở |
1.641mm (64.6 in) |
Chiều cao yên |
655 mm (25.8 in) |
Trọng lượng |
Ướt: 251 kg |
Dung tích bình xăng |
14L (bao gồm 3.5L dự phòng) |