Theo đó, mẫu xe ăn khách Hyundai Grand i10 vẫn giữ giá bán 315 - 395 triệu đồng. Bên cạnh đó, sau khi giảm giá mạnh hơn 200 triệu đồng vào tháng 12/2017, Hyundai SantaFe giữ mức giá bình ổn với 6 phiên bản, bao gồm: Santa Fe 5 chỗ máy dầu (1,085 tỷ), 5 chỗ máy xăng (1,030 tỷ), 7 chỗ máy dầu tiêu chuẩn (970 triệu), 7 chỗ máy xăng tiêu chuẩn (898 triệu), 7 chỗ máy dầu đặc biệt (1,070 tỷ) và 7 chỗ máy xăng đặc biệt (1,020 tỷ).
Tương tự, Hyundai Tucson vẫn giữ nguyên giá bán giá bán từ 785-945 triệu đồng/xe trong tháng 1/2018. Cũng trong tháng 12 vừa qua, Hyundai Thành Công đã giảm giá gần 80 triệu đồng cho Elantra. Ưu đãi này vẫn kéo dài cho tới tháng 1/2018, hiện Hyundai Elantra đang có giá 549 triệu đồng cho bản 1.6 số sàn, 609 triệu đồng cho bản 1.6 số tự động và 659 triệu cho bản 2.0 số tự động.
Giá xe Hyundai Sonata tháng 1/2018 vẫn giữ ở mức 999 triệu đồng.
Bảng giá xe Hyundai tháng 1 2018 |
|||
Mẫu xe |
Phiên bản |
Giá công bố |
Giá sau ưu đãi |
Giá xe Hyundai Grand i10 2017 (mới ) |
|||
Hyundai Grand i10 |
1.0 MT Base |
340.000.000 |
315.000.000 |
Hyundai Grand i10 |
1.0 MT |
380.000.000 |
355.000.000 |
Hyundai Grand i10 |
1.0 AT |
405.000.000 |
380.000.000 |
Hyundai Grand i10 |
1.2 MT Base |
390.000.000 |
330.000.000 |
Hyundai Grand i10 |
1.2 MT |
410.000.000 |
370.000.000 |
Hyundai Grand i10 |
1.2 AT |
435.000.000 |
395.000.000 |
Hyundai Grand i10 |
Sedan 1.2 MT Base |
370.000.000 |
350.000.000 |
Hyundai Grand i10 |
Sedan 1.2 MT |
410.000.000 |
390.000.000 |
Hyundai Grand i10 |
Sedan 1.2AT |
435.000.000 |
415.000.000 |
Giá xe Hyundai Santafe 2017 |
|||
Hyundai Santa Fe |
2.4 xăng 2WD tiêu chuẩn |
1,100,000 |
898,000,000 |
Hyundai Santa Fe |
2.2 dầu 2WD tiêu chuẩn |
1,150,000,000 |
970,000,000 |
Hyundai Santa Fe |
2.4 xăng 4WD đặc biệt |
1,250,000,000 |
1,020,000,000 |
Hyundai Santa Fe |
2.2 dầu 4WD đặc biệt |
1,350,000,000 |
1,070,000,000 |
Giá xe Hyundai Elantra 2017 |
|||
Hyundai Elantra |
1.6 AT CDK 2017 AVN (Euro 4) |
675,700,000 |
609,000,000 |
Hyundai Elantra |
1.6 MT CDK 2017 AVN (Euro 4) |
603,600,000 |
549,000,000 |
Hyundai Elantra |
2.0 AT CDK 2017 AVN (Euro 4) |
725,200,000 |
659,300,000 |
Giá xe Hyundai i10 thế hệ cũ |
|||
Hyundai Grand i10 |
Sedan 1.2 MT |
439,000,000 |
439,000,000 |
Hyundai Grand i10 |
Sedan 1.2 AT |
479,000,000 |
479,000,000 |
Hyundai Grand i10 |
1.2 AT |
457,000,000 |
457,000,000 |
Hyundai Grand i10 |
1.0 AT |
417,000,000 |
417,000,000 |
Hyundai Grand i10 |
1.0 MT |
387,000,000 |
387,000,000 |
Hyundai Grand i10 |
1.2 MT |
429,000,000 |
429,000,000 |
Hyundai Grand i10 |
1.0 Base |
359,000,000 |
359,000,000 |
Hyundai Grand i10 |
1.2 Base |
387,000,000 |
387,000,000 |
Hyundai i20 |
Active 1.4 AT |
619,000,000 |
594,300,000 |
Giá xe Hyundai Creta |
|||
Hyundai Creta |
máy dầu |
846,000,000 |
816,000,000 |
Hyundai Creta |
máy xăng |
806,000,000 |
775,000,000 |
Giá xe Hyundai Tucson |
|||
Hyundai Tucson 2.0 bản đặc biệt |
|
890,000,000 |
785,000,000 |
Hyundai Tucson 1.6 Turbo |
|
950,000,000 |
915,000,000 |
Hyundai Tucson 2.0 Diesel |
|
990,000,000 |
945,000,000 |
Chú ý: Đơn vị giá: triệu đồng
Sau nhiều tháng có doanh số xếp dưới đối thủ Mazda 3, thì nhà phân phối cùng các đãi lý đã có các ưu đãi cho dòng xe này để kích cầu doanh số.
Trong tháng 6 này, giá niêm yết cho các mẫu xe Hyundai hầu như không có sự điều chỉnh. Một số mẫu xe vẫn đang tiếp tục nhận mức giá ưu đãi đặc biệt và nhiều ưu đãi khác tùy theo các đại lý và tỉnh thành.
Theo đó mức tăng cao nhất thuộc về một dòng xe sang cao cấp của Toyota, các hãng xe khác cũng có sự điều chỉnh giá bán theo xu hướng tăng.
Bảng giá xe VinFast mới nhất tháng 4/2023 ra sao, có gì thay đổi về giá bán các mẫu xe ô tô VinFast tháng này?
Trong tháng 12, tất cả các cái tên trong phân khúc SUV đều có doanh số giảm, Ford Everest vẫn đứng đầu phân khúc, các mẫu xe còn lại không thay đổi vị trí và không có quá nhiều biến động lớn.