Động cơ Blue Core thế hệ mới sử dụng hệ thống làm mát bằng không khí, có trọng lượng động cơ giảm 840g, sản sinh công suất 8,3 mã lực và mô-men xoắn 10,4 Nm.
Theo thông tin từ Yamaha Việt Nam, nhờ sự cải tiến của động cơ mới, mô-men xoắn đã tăng 7% do với thế hệ trước, bên cạnh đó, tối đa 3 giây sau khi xe lăn bánh từ trạng thái đứng yên, bộ phát điện sẽ kích hoạt và tăng sức kéo cho động cơ, hiệu quả rõ nhất khi lên dốc hoặc chở thêm người.
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS chỉ được trang bị trên phiên bản đặc biệt, có khả năng điều chỉnh lực phanh khi phanh gấp hoặc đường trơn ướt giúp hạn chế hiện tượng trượt bánh nguy hiểm để tăng độ an toàn cho người lái khi điều khiển xe.
Mặt đồng hồ được thiết kế mới với màn hình màu TFT hiển thị một số thông tin cơ bản.
Trong khi đó, đèn pha trước được thiết kế hai tầng cùng chóa đèn phản quang, đèn hậu hình chữ V tích hợp đèn xi – nhan có khả năng nhấp nháy khi ấn nút tìm xe trên chìa khóa. Cả hai đều được sử dụng công nghệ LED.
Hệ thống khóa thông minh có trên phiên bản đặc biệt sẽ kích hoạt khi người giữ chìa khóa đang ở trong phạm vi cho phép.
Vị trí đặt nắp bình xăng ở phía trước đầu xe, ngay phía trên chỗ để chân. Cốp xe có thể tích chứa lên đến 27 lít. Trọng lượng xe nằm ở mức 100kg, riêng phiên bản đặc biệt được trang bị phanh ABS nặng 101kg.
Nhà sản xuất cho biết Yamaha Grande Hybrid 2018 sẽ giao tay tới khách hàng vào ngày 17/12/2018 và chưa có giá bán chính thức. Phiên bản đặc biệt có 4 lựa chọn màu sắc là Trắng, Tintan, Xanh dương và Tím. Trong khi đó, phiên bản tiêu chuẩn sẽ có lựa chọn màu Trắng, Đỏ, Đen và Xanh lá.
Sáng ngày 5/12, Yamaha chính thức công bố giá bán chính thức của hai phiên bản Grande Hybrid 2018 như sau: Phiên bản đặc biệt có giá 49.5 triệu đồng, bản tiêu chuẩn có giá 45.5 triệu đồng (Mức giá đã bao gồm VAT).
Bảng thông số kỹ thuật:
Dài x Rộng x Cao |
1.820 mm x 685 mm x 1.150 mm |
Trọng lượng ướt |
100 kg (Phiên bản Tiêu chuẩn) 101 kg (Phiên bản Đặc biệt) |
Loại động cơ |
Blue Core, 4 thì, 2 van, xy-lanh đơn |
Dung tích xy-lanh |
125cc |
Công suất tối đa |
6,1 kW (8,3 PS)/6.500 vòng/phút |
Mô men xoắn cực đại |
10,4 N.m (1,1kgf.m)/5.000 vòng/phút |
Giảm xóc trước |
Phuộc ống lồng |
Giảm xóc sau |
Giảm chấn dầu và lò xo |
Phanh trước |
Đĩa thủy lực (Đối với phiên bản Tiêu chuẩn) |
Phanh sau |
Phanh thường |
Kích thước lốp trước/sau |
110/70-12 47L (lốp không săm) |