Ducati Scrambler Sixty2
Ducati Scrambler Sixty2 ra mắt lần đầu tiên tại Việt Nam vào đầu tháng 2/2015, Sixty2 là phiên bản có kiểu dáng tương tự như đàn anh Scrambler 800 nhưng sử dụng động cơ nhỏ hơn chỉ 399 cc thay vì 803 cc.
Đây cũng là mẫu xe hướng đến đối tượng các khách hàng yêu thích sự cổ điển, độc đáo nhưng Sixty2 dễ dàng điều khiển, linh hoạt và thoải mái hơn.
Benelli Leoncino Scrambler
Vừa qua, cách đây ít ngày, Benelli cũng vừa cho ra mắt mẫu Leoncino Scrambler sử dụng động cơ 499 cc, thừa hưởng những thiết kế độc đáo ấn tượng của dòng Scrambler, tuy vậy, giá bán cũng thấp hơn gần nửa so với Sixty2 ở mức 148 triệu đồng.
Sau đây là bảng so sánh thông số giữa Benelli Leoncino và Ducati Sixty2:
|
Benelli Leoncino |
Ducati Sixty2 |
Động cơ |
||
Kiểu động cơ |
Inline |
L – twin |
Số xy – lanh |
2 |
2 |
Dung tích (cc) |
499.6 |
399 |
Số valve |
8 |
4 |
Hệ thống làm mát |
Nước |
Không khí |
Đường kính x hành trình piston (mm) |
69 x 66.8 |
72 x 49 |
Công suất tối đa (hp) |
46.9 @ 8.500 rpm |
41 @ 8.750 rpm |
Mô – men xoắn cực đại (Nm) |
46 @ 6.000 rpm |
34.6 @ 8.000 rpm |
Tỉ số nén |
11.5:1 |
10.7:1 |
Hệ thống khởi động điện |
Có |
Có |
Hệ thống phun xăng điện tử |
Có |
Có |
Hộp số |
6 cấp |
6 cấp |
Ly hợp |
Ướt |
Ướt |
Truyền động |
||
Hệ thống truyền động |
Xích |
Xích |
Khung sườn |
Dạng bắc cầu |
|
Phuộc trước |
Upside Down |
Ống lồng truyền thống |
Đường kính x hành trình phuộc trước (mm) |
50 x 125 |
41 x 150 |
Phuộc sau |
Monoshock |
Monoshock Kayaba |
Đường kính x hành trình phuộc sau |
Lò xo đơn x tùy chỉnh |
Lò xo đơn x tùy chỉnh |
Phanh trước/ đường kính (mm) |
Đĩa đôi/ 320 |
Đĩa đơn/ 320 |
Phanh sau/ đường kính (mm) |
Đĩa đơn/ 260 |
Đĩa đơn/ 245 |
Hệ thống phanh ABS |
Cả hai bánh |
Cả hai bánh |
Kích thước mâm trước/ sau (inch) |
17/ 17 |
18/ 17 |
Kích thước vỏ trước |
120/70 |
110/80 |
Kích thước vỏ sau |
160/60 |
160/80 |
Kích thước |
||
Chiều dài tổng thể (mm) |
2.100 |
2.150 |
Chiều rộng tổng thể (mm) |
800 |
860 |
Chiều cao tổng thể (mm) |
1.160 |
1.165 |
Khoảng cách hai trục (mm) |
1.450 |
1.460 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
185 |
|
Chiều cao yên (mm) |
815 |
790 (tùy chỉnh 770 – 810) |
Trọng lượng khô (kg) |
170 |
167 |
Dung tích bình nhiên liệu (l) |
15 |
14 |
Màu sắc |
Đỏ, Đen, Xanh, Xám |
Đen, Cam, Xanh xám |
Giá bán tham khảo (triệu đồng) |
148 |
Khoảng 280 |