Bảng giá xe Honda 2022 mới nhất hôm nay tháng 7/2022
Bảng giá xe tay ga Honda 2022 |
||
Giá xe Honda Vision 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2022 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) |
30.290.000 |
49.000.000 |
Giá xe Vision 2022 bản Cao cấp có Smartkey |
31.990.000 |
52.000.000 |
Giá xe Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey |
33.290.000 |
53.000.000 |
Giá xe Vision 2022 bản Cá tính có Smartkey |
34.790.000 |
60.000.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn |
42.090.000 |
54.000.000 |
Giá xe Air Blade 125 2022 bản Đặc biệt |
43.290.000 |
57.000.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn |
55.990.000 |
67.000.000 |
Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt |
57.190.000 |
70.000.000 |
Giá xe Honda Lead 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng) |
39.066.000 |
52.000.000 |
Giá xe Lead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng) |
41.226.000 |
54.000.000 |
Giá xe Lead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc) |
42.306.000 |
56.000.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS |
55.659.000 |
76.500.000 |
Giá xe SH Mode 2022 bản Thời trang ABS |
60.666.000 |
88.000.000 |
Giá xe SH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS |
61.844.000 |
89.000.000 |
Giá xe Honda SH 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125i phanh CBS 2022 |
71.790.000 |
91.000.000 |
Giá xe SH 125i phanh ABS 2022 |
79.790.000 |
98.000.000 |
Giá xe SH 150i phanh CBS 2022 |
90.290.000 |
114.000.000 |
Giá xe SH 150i phanh ABS 2022 |
98.290.000 |
125.000.000 |
Giá xe SH 150i ABS bản Đặc biệt 2022 |
99.490.000 |
129.000.000 |
Giá xe SH 150i ABS bản Thể thao 2022 |
99.990.000 |
132.000.000 |
Giá xe Honda SH350i 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH350i phiên bản Cao cấp |
148.990.000 |
168.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Đặc biệt |
149.990.000 |
170.000.000 |
Giá xe SH350i phiên bản Thể thao |
150.490.000 |
172.000.000 |
Bảng giá xe số Honda 2022 |
||
Giá xe Honda Wave 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn |
17.890.000 |
23.500.000 |
Giá xe Wave Alpha 2022 bản giới hạn |
18.390.000 |
24.000.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa |
21.790.000 |
26.500.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa |
22.790.000 |
27.500.000 |
Giá xe Wave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc |
24.790.000 |
29.500.000 |
Giá xe Honda Blade 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa |
18.890.000 |
23.000.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa |
19.890.000 |
24.000.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc |
21.390.000 |
25.500.000 |
Giá xe Honda Future 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa |
30.290.000 |
38.500.000 |
Giá xe Future 2022 bản Cao cấp vành đúc |
31.490.000 |
40.500.000 |
Giá xe Future 2022 bản Đặc biệt vành đúc |
31.990.000 |
41.000.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Super Cub C125 Fi |
84.990.000 |
95.500.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda 2022 |
||
Giá xe Winner X 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS |
46.090.000 |
45.000.000 |
Giá xe Winner X 2022 ABS bản Thể thao Đỏ Đen |
49.990.000 |
48.000.000 |
Giá xe Winner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh) |
50.490.000 |
48.500.000 |
Giá xe Honda CBR150R 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CBR150R 2022 |
70.990.000 |
79.000.000 |
Giá xe Honda CB150R 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB150R |
105.000.000 |
107.000.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda 2022 |
||
Giá xe Honda Rebel 300 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 300 |
125.000.000 |
129.000.000 |
Giá xe Honda Rebel 500 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 500 |
180.000.000 |
187.000.000 |
Giá xe Honda CB300R 2022 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB300R |
140.000.000 |
136.800.000 |
.* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường có những giao động nhất định so với giá niêm yết
Tại sự kiện CES 2025, liên doanh giữa Sony và Honda vừa công bố tên gọi chính thức và giá bán cho mẫu sedan điện Afeela 1 đầu tiên của mình.
Kể từ khi mở bán thì đây là lần đầu tiên Honda Civic Type R được điều chỉnh giá bán với mức tăng rất mạnh khi có giá đề xuất mời gần 3 tỷ đồng.
Để tăng sức bán trước Tết âm lịch, Honda đã có những chính sách hỗ trợ người mua trong tháng đầu năm 2025 bằng hình thức quà tặng, hỗ trợ trước bạ hoặc tiền mặt.
Ngày 23/12/2024, Nissan, Honda và Mitsubishi đã ký kết Biên bản Ghi nhớ (MOU) để xem xét khả năng Mitsubishi Motors tham gia vào kế hoạch hợp nhất kinh doanh thông qua việc thành lập một công ty cổ phần chung, tiếp nối MOU trước đó giữa Nissan và Honda.
Trong một số trường hợp hiếm gặp, phần mềm hoạt động của xe có thể gặp lỗi khiến xe hoạt động không đúng thiết kế dẫn đến mất thăng bằng khi điều khiển.