Bảo hiểm thiệt hại vật chất xe ô tô PVI

1. Đối tượng bảo hiểm
- Xe cơ giới hoạt động trong lãnh thổ Việt Nam, bao gồm: thân, khung, vỏ, máy móc và các trang thiết bị khác trên xe.
2. Khi tham gia bảo hiểm vật chất ô tô PVI, xe ô tô sẽ được đảm bảo các quyền lợi sau đây:
a. Bảo hiểm thiệt hại vật chất toàn bộ xe
- Bồi thường thiệt hại vật chất do thiên tai, tai nạn bất ngờ, không lường trước được...trong những trường hợp sau:
Đâm, va (Bao gồm cả va chạm với các vật thể khác ngoài xe cơ giới), lật, đổ, chìm, rơi toàn bộ xe, bị các vật thể khác rơi vào;
- Hỏa hoạn, cháy nổ.
- Những tai họa bất khả kháng do thiên nhiên (lũ, lụt, sét đánh, giốn tố, động đất, sụt lở, sóng thần...).
- Mất toàn bộ xe do trộm, cướp.
- Hành vi ác ý, cố tình phá hoại của người lạ...
b. Bảo hiểm không tính khấu hao, phụ tùng, vật tư thay mới
- Bảo hiểm PVI sẽ bồi thường toàn bộ chi phí thay thế mới cho những tổn thất hay thiệt hại vật chất đối với xe cơ giới thuộc phạm vi bảo hiểm mà không áp dụng bất kỳ một khoản khấu trừ, khấu hao nào đối với những vật tư, phụ tùng bị thiệt hại.
c. Bảo hiểm lựa chọn cơ sở sửa chữa
- Khách hàng được quyền chỉ định gara, cơ sở sửa chữa.
d. Bảo hiểm thiệt hại động cơ do ngập nước, thủy kích
- Xe ô tô bị thiệt hại động cơ (thủy kích) do lỗi vô ý của lái xe đi vào đường ngập nước sẽ được Bảo hiểm PVI bồi thường. PVI sẽ trả chi phí cứu hộ cho xe tham gia bảo hiểm từ nơi xảy ra tổn thất đến cơ sở sửa chữa.
- Trường hợp đối với các loại xe mà nhà sản xuất chỉ cung cấp toàn bộ tổng thành động cơ không cung cấp riêng các bộ phận, chi tiết đơn lẻ, Bảo hiểm Dầu Khí PVI chấp nhận giải quyết bồi thường có khấu trừ 10% số tiền bồi thường cho toàn bộ tổng thành động cơ phải thay thế (sau khi đã tính khấu hao đối với trường hợp không tham gia ĐKBS006/XCG-PVI) trên cơ sở có xác nhận về chính sách bán hàng của nhà sản xuất.
- Các trường hợp khác, Bảo hiểm Dầu Khí PVI sẽ áp dụng mức khấu trừ 20% số tiền bồi thường và tối thiểu 3.000.000đ/vụ, tùy thuộc số nào lớn hơn.
3. Biểu phí bảo hiểm xe ô tô :
a. Biểu phí bảo hiểm xe không kinh doanh vận tải
STT LOẠI XE

TỶ LỆ PHÍ BẢO HIỂM (Đã bao gồm VAT)

Từ 1 đến 3 năm Trên 3 đến 6 năm
1 Ô tô chở người <= 24 chỗ, xe chở tiền, xe bus nội tỉnh 1,53% 1,7%
2 Ô tô chở người trên 24 chỗ 1,66% 1,83%
3 Xe bán tải (Pick up) 1,62% 1,79%
4 Xe tải VAN 1,91% Không áp dụng
 
b. Xe chuyên dùng
 
STT LOẠI XE

TỶ LỆ PHÍ BẢO HIỂM (Đã bao gồm VAT)

Từ 1 đến 3 năm Trên 3 đến 6 năm
1 Xe chở xăng, dầu, khí hóa lỏng, nhựa đường, nhiên liệu 1,66% 1,87%
2 Xe tải gắn cẩu, gắn thiết bị khoan, xe cẩu tự hành (được phép lưu hành trên đường bộ), xe trộn/bơm bê tông 1,66% 1,87%
3 Xe cứu thương, cứu hỏa, xe thang, xe vệ sinh, xe quét đường, xe téc chở chất lỏng (trừ chất dễ cháy) 1,57% 1,79%